Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 8 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? 
A. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. 
C. Hình bình hành có tâm đối xứng. 
D. Tam giác đều có ba trục đối xứng. 
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 
A. y = cos xsin x . B. y = sin x . C. y = cos x. D. y = −sin x .
pdf 15 trang Yến Phương 07/02/2023 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 8 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_8_truong_thpt_nho_q.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 8 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình 3 cosxx+ sin = − 1 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 1 A. sin x − = − . B. sin x + = − . C. cos x +=. D. cos x + = − . 32 32 62 62 Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Hình bình hành có tâm đối xứng. D. Tam giác đều có ba trục đối xứng. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y= cos x sin x . B. yx= sin . C. yx= cos . D. yx=−sin . Câu 4. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 6. B. 120. C. 24. D. 60. Câu 5. Giá trị bé nhất của hàm số yx= −3sin + + 2 là 6 A. −1. B. 1. C. 5 . D. 2 . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C) :1 x22+= y qua phép đối xứng tâm I (1;0) . A. (xy+21)2 +2 = . B. xy2 +( +21)2 = . C. xy2 +( −21)2 = . D. (xy−21)2 +2 = . Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;0) . Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 là A. A (−3;0) . B. A (0;− 3) . C. A (0;3) . D. A (2 3;2 3) . Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C):( x− 1)22 +( y + 2) = 9. Viết phương trình đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay tâm O góc 90 . A. (xy−2)22 +( + 1) = 9. B. (xy−2)22 +( − 1) = 9. C. (xy+2)22 +( − 1) = 9. D. (xy+2)22 +( + 1) = 9. Câu 9. Nghiệm của phương trình sin3xx= cos là xk=+ 82 A. x= k( k ). B. (k ). 2 xk=+ 4 xk=+ xk= 82 C. (k ). D. (k ). xk=+ xk= − + 4 4
  2. Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I (4;− 3) góc quay 180 biến đường thẳng d: x+ y − 5 = 0 thành đường thẳng d có phương trình là A. xy+ −30 = . B. xy+ +50 = . C. xy+ +30 = . D. xy− +30 = . Câu 11. Một lớp có 39 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp. A. 390. B. 49 . C. 39. D. 10. Câu 12. Cho hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một? A. 15120 . B. 27216 . C. 126 . D. 30240 . 2 Câu 14. Hàm số y = có tập xác định là 1− sin x  A. D= \ k2 ,k . B. D= \  + k ,k . 2  C. D= \ k ,k . D. D= \  + k2 ,k . 2 Câu 15. Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo vectơ IA biến điểm C thành điểm nào? A. Điểm D . B. Điểm C . C. Điểm I . D. Điểm B . Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Phép quay tâm O góc 120 biến tam giác EOD thành tam giác nào dưới đây A. Tam giác COB . B. Tam giác EOF . C. Tam giác COD . D. Tam giác AOF . Câu 17. Cho 10 điểm phân biệt thuộc một đường tròn. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số 10 điểm đã cho là A. 300. B. 120. C. 720 . D. 1000 . Câu 18. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin3x .cos x−= sin4 x 0 là A. x =− . B. x =− . C. x =− . D. x =− . 4 3 6 Câu 19. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? A. Hình elip. B. Hình thang cân. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành. Câu 20. Có 6 hành khách từ dưới sân ga lên một đoàn tàu gồm 5 toa. Nếu các hành khách này lên tàu một cách tuỳ ý thì số cách để lên tàu là 5 5 6 5 A. 6 . B. C6 . C. 5 . D. A6 . Câu 21. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = ? A. yx= tan . B. yx= cos . C. yx= 2cos . D. yx= sin . Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ABC(2;4,) ( 5;1,) (−− 1;2) . Phép tịnh tiến TBC biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Tọa độ trọng tâm của tam giác là
  3. A. (−−4; 2) . B. (4;− 2) . C. (4; 2) . D. (−4;2) . Câu 23. Phương trình (m−1) sin x + 2 − m = 0 có nghiệm x khi và chỉ khi 3 A. m 1. B. m . C. 12 m . D. m 2 . 2 Câu 24. Có bao nhêu cách xếp chỗ ngồi cho 8 bạn, trong đó có Thuận và Lợi, vào 8 ghế kê thành hàng ngang, sao cho hai bạn Thuận và Lợi ngồi cạnh nhau? 6 6 A. 10080. B. 5040 . C. 2.A8 . D. 2.C8 . Câu 25. Giữa hai thành phố A và B có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ đến rồi trở về mà không đi lại con đường đã đi? A. 16. B. 8 . C. 7 . D. 12. Câu 26. Bạn An có 6 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy 3 viên bi sao cho chúng có đủ cả hai màu? A. 90. B. 462 . C. 810. D. 135. Câu 27. Bạn Hoàng có 4 chiếc áo khác nhau và 3 kiểu quần khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 15. B. 24 . C. 12. D. 7 . Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2xy− + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì là vectơ nào trong các vectơ sau đây? A. v =−(2; 4) . B. v = (2;4) . C. v =−(2; 1) . D. v =−( 1;2) . Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình 2cosx −= 1 0 trên − ;2 bằng 2 5 5 A. S =− . B. S = . C. S = 0 . D. S = . 3 3 6 Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. yx=−cos . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx=−sin . Câu 31. Xét các phương trình lượng giác: 3cosx+= sin x 3( I ) , cosx+= sin x 2 ( II ), cosx+ 2sin x = − 1( III ). Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm? A. Phương trình ( II ) và phương trình (III ) . B. Phương trình . C. Phương trình (I ) và phương trình ( II ) . D. Phương trình (I ) . Câu 32. Phương trình sin22x+ 4sin x cos x + 2 m cos x = 0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m 4. B. m 2. C. m 4. D. m 2. Câu 33. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?.
  4. ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình 3 cosxx+ sin = − 1 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 1 A. sin x − = − . B. sin x + = − . C. cos x +=. D. cos x + = − . 32 32 62 62 Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Hình bình hành có tâm đối xứng. D. Tam giác đều có ba trục đối xứng. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y= cos x sin x . B. yx= sin . C. yx= cos . D. yx=−sin . Câu 4. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 6. B. 120. C. 24. D. 60. Câu 5. Giá trị bé nhất của hàm số yx= −3sin + + 2 là 6 A. −1. B. 1. C. 5 . D. 2 . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C) :1 x22+= y qua phép đối xứng tâm I (1;0) . A. (xy+21)2 +2 = . B. xy2 +( +21)2 = . C. xy2 +( −21)2 = . D. (xy−21)2 +2 = . Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;0) . Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 là A. A (−3;0) . B. A (0;− 3) . C. A (0;3) . D. A (2 3;2 3) . Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C):( x− 1)22 +( y + 2) = 9. Viết phương trình đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay tâm O góc 90 . A. (xy−2)22 +( + 1) = 9. B. (xy−2)22 +( − 1) = 9. C. (xy+2)22 +( − 1) = 9. D. (xy+2)22 +( + 1) = 9. Câu 9. Nghiệm của phương trình sin3xx= cos là xk=+ 82 A. x= k( k ). B. (k ). 2 xk=+ 4 xk=+ xk= 82 C. (k ). D. (k ). xk=+ xk= − + 4 4