Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục (Có đáp án)
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Bài 3(1đ). Đại hội Đoàn trường của trường A có 8 Chi đoàn trong đó có 2 Chi đoàn lớp 10; 3 Chi đoàn lớp 11; 3 Chi đoàn lớp 12. Mỗi Chi đoàn cử một đại diện tham dự. Ban tổ chức bố trí chỗ ngồi cho họ vào một dãy ghế gồm có 8 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho 2 Chi đoàn lớp 10 không ngồi kề nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2022.docx
- Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục (Phần.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAMĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN TOÁN - KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian: 60 phút (Đề có 21 câu TN, 3 câu TL) Họ tên: Số báo danh MÃ ĐỀ: 132 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? A. sin 4x 3 . B. cosx 3. C. sin x 3. D. sin x 1. Câu 2. Tập xác định của hàm số y tan x là: A. ¡ . B. ¡ \ k / k ¢ . C. ¡ \ k /k ¢ . D. ¡ \ 0 2 Câu 3. Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh: 1 nam và 1 nữ để tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm đó có bao nhiêu cách chọn? A. 440. B. 42. C. 20. D. 22. Câu 4. Một chi đoàn có 6 đoàn viên ưu tú. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một ban chấp hành gồm 1 bí thư, một phó bí thư, một ủy viên. A. 120. B. 15. C. 18. D. 6. Câu 5. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 64. B. 81. C. 12. D. 24. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos x 0 x k ,k ¢ . B. sin x 0 x k2 ,k ¢ . 2 C. sin x 1 x k2 ,k ¢ . D. cos x 1 x k2 ,k ¢ . 2 Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 3;1), M (x; y) và M '(x'; y ') . Điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ? x' x 1 x' x 1 x' x 3 x' x 3 A. . B. . C. . D. . y ' y 3 y ' y 3 y ' y 1 y ' y 1 Câu 9. Lớp 11A có 30 học sinh nữ và 15 học sinh nam, giáo viên gọi một học sinh lên để kiểm tra bài. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 450 . B. 45 C. 1. D. 30 . Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. C. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y cot x là hàm số lẻ. Câu 11. Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y 2cos x tại những điểm có hoành độ là 2 A. x k2 ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ . 6 3 5 C. x k2 ,k ¢ D. x k2 ,k ¢ . 3 6 Câu 12. Cho hình thoi ABCD tâm O, phép quay Q O; 1800 biến đường thẳng AD thành đường thẳng: Trang 1 mã đề 123
- A. BC. B. AC. C. BA. D. CD. Câu 13. Nghiệm của phương trình : 2sin2 x 5sin x 3 0 là: 3 A. x k2 ,k Z. B. x k2 ,k Z . C. x k ,k Z . D. x k2 ,k Z 2 2 2 Câu 14. Phép quay Q(O; ) biến điểm M thành M’. Khi đó: A. OM = OM’ và M· OM ' . B. OM OM ' và M· OM ' . C. OM = OM’ và OM ,OM ' . D. OM OM ' và OM ,OM ' . Câu 15. Phương trình asin x +bcos x = c (Với a, b không đồng thời bằng 0) có nghiệm khi A. a b c . B. a2 b2 c2 . C. a2 b2 c2 D. a2 b2 c2 . Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác? A. 2cosx sinx-2 0 B. 4sin x 3 0 C. 2 t anx 3 0 D. 5sin x 3 0 Câu 17. Trong măt phẳng Oxy, cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành điểm M’(4; -8). Tìm tỷ số của phép vị tự tâm O biến M’ thành M. 1 1 A. -2 B. . C. 2. D. . 2 2 r r Câu 18. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v ¹ 0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d '. Mệnh đề nào sau đây sai? r A. trùng d ' nếu v là vectơ chỉ phương của d. d r B. d song song d ' khi v không phải là vectơ chỉ phương của d. r C. d song song d ' nếu v là vectơ chỉ phương của d. D. d không bao giờ cắt d '. Câu 19. Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’và N’ thì: A. M ' N' kMN và M’N’ = –kMN. B. M ' N' k MN và M’N’ = kMN. C. M ' N' kMN và M’N’ = kMN. D. M ' N' kMN và M’N’ = k MN. Câu 20. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; B. 0; C. ; D. ;2 . 2 1 Câu 21. Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x trong khoảng ; . 3 4 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) 2 Bài 1(1đ). Giải phương trình : 2sin x 3sin( x) 1 0 . Bài 2(1đ). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2;-3) và đường thẳng d có phương trình : 2x y 3 0. 0 a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O(0;0) góc quay 90 . b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1) . Bài 3(1đ). Đại hội Đoàn trường của trường A có 8 Chi đoàn trong đó có 2 Chi đoàn lớp 10; 3 Chi đoàn lớp 11; 3 Chi đoàn lớp 12. Mỗi Chi đoàn cử một đại diện tham dự. Ban tổ chức bố trí chỗ ngồi cho họ vào một dãy ghế gồm có 8 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi sao cho 2 Chi đoàn lớp 10 không ngồi kề nhau. Hết Trang 2 mã đề 123