Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
Câu 15: Cho tứ diện ABCD, cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. BC; CD . B. AB; CD C. AB; AD. D. BC; CA 
pdf 10 trang Yến Phương 02/02/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: TOÁN - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 2 trang) Mã đề 111 Họ, tên học sinh: SBD: PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB //(SAB) . B. AB //(SBC) . C. AB //(SAD) . D. AB //(SDC). 0 1 2 k n Câu 2: Tính tổng S Cn Cn Cn Cn Cn ? A. 0. B. 2n . C. 1 . D. 2. Câu 3: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 6 . B. 216. C. 36. D. 12 . Câu 4: Cho tứ diện ABCD, cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A. AB; A D. B. BC;. CD C. AB; CD D. BC; CA Câu 5: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu? 1 1 A. . B. 1. C. 0 . D. 2 4 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến điểm A 1;3 thành điểm nào trong các điểm sau: A. 3;2 . B. 2;5 . C. 1;3 . D. 2;5 . Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. Câu 8: Số hoán vị của 5 phần tử bằng: 5 5 A. C5 . B. 5! . C. A5 . D. 5. Câu 9: Trong khai triển biểu thức (2xy )10 theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Trong mỗi số hạng, số mũ của x luôn lớn hơn số mũ của y . B. Trong mỗi số hạng, số mũ của và số mũ của luôn bằng nhau. C. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn bé hơn số mũ của . D. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của và số mũ của luôn bằng 10 . Câu 10: Cho MN 5cm . Gọi MN', ' lần lượt là ảnh của M, N qua phép V(O ; 2) . Độ dài đoạn thẳng M' N' bằng bao nhiêu? 5 A. M' N' 10cm. B. M' N' 7cm. C. M' N' 5cm. D. M ' N' cm. 2 Câu 11: Khai triển nhị thức (x 1)2022 theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng? Trang 1/2 - Mã đề thi 111
  2. A. 2022. B. 2021. C. 2020. D. 2023. Câu 12: Cho tập  {1;2;3;4;5;6}, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập  . Xét biến cố A :“ Số được chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ? A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 13: Cho A và A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố 1 A là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu? 4 3 1 1 A. . B. 1. C. D. . 4 4 2 Câu 14: Tập giá trị của hàm số y sin5x là: A. [ 5;5]. B. ( 1;1) . C. [ 1;1] . D. ( 5;5) . Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là: A. SB . B. SD . C. SC . D. SA . PHẦN 2. Tự luận (5 điểm): Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình : sin 2x 3cos2 x 2sin3 x . Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số 1;2;3;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD// BC ; AD 2 BC . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAB và ()SCD b. Gọi M là trung điểm của SB . Tìm giao điểm L của đường thẳng SA và mặt phẳng LS MCD . Tính tỉ số . LA HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 111
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: TOÁN - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 2 trang) Mã đề 112 Họ, tên học sinh: SBD: PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Khai triển nhị thức (x 1)2022 theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng? A. 2022. B. 2021. C. 2023. D. 2020. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. 0 1 2 k n Câu 3: Tính tổng S Cn Cn Cn Cn Cn ? A. 2n . B. 0. C. 2. D. 1 . Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB //(SAB) . B. AB //(SAD) . C. AB //(SBC) . D. AB //(SDC). Câu 5: Số hoán vị của 5 phần tử bằng: 5 5 A. 5. B. 5! . C. A5 . D. C5 . Câu 6: Tập giá trị của hàm số y sin5x là: A. [ 1;1] . B. ( 1;1) . C. ( 5;5) . D. [ 5;5]. Câu 7: Cho tứ diện ABCD, cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A. AB; CD B. BC;. CD C. AB; A D. D. BC; CA Câu 8: Trong khai triển biểu thức (2xy )10 theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Trong mỗi số hạng, số mũ của x luôn lớn hơn số mũ của y . B. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn bé hơn số mũ của . C. Trong mỗi số hạng, số mũ của và số mũ của luôn bằng nhau. D. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của và số mũ của luôn bằng 10 . Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 216. B. 6 . C. 12 . D. 36 . Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là: A. SA . B. SB . C. SC . D. SD . Câu 11: Cho A và A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố 1 A là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu? 4 Trang 1/2 - Mã đề thi 112
  4. 1 1 3 A. 1. B. . C. D. . 2 4 4 Câu 12: Cho MN 5cm . Gọi MN', ' lần lượt là ảnh của M, N qua phép V(O ; 2) . Độ dài đoạn thẳng M' N' bằng bao nhiêu? 5 A. M' N' 7cm. B. M' N' 10cm. C. M ' N' cm. D. M' N' 5cm. 2 Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến điểm A 1;3 thành điểm nào trong các điểm sau: A. 2;5 . B. 2;5 . C. 1;3 . D. 3;2 . Câu 14: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu? A. 0 . B. C. . D. Câu 15: Cho tập  {1;2;3;4;5;6}, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập  . Xét biến cố :“ Số được chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . PHẦN 2. Tự luận (5 điểm): Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình : sin 2x 3cos2 x 2sin3 x . Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số 1;2;3;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD// BC ; AD 2 BC . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAB và ()SCD b. Gọi M là trung điểm của SB . Tìm giao điểm L của đường thẳng SA và mặt phẳng LS MCD . Tính tỉ số . LA HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 112
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: TOÁN - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 2 trang) Mã đề 113 Họ, tên học sinh: SBD: PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến điểm A 1;3 thành điểm nào trong các điểm sau: A. 1;3 . B. 3;2 . C. 2;5 . D. 2;5 . Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB //(SAB) . B. AB //(SAD) . C. AB //(SBC) . D. AB //(SDC). Câu 3: Khai triển nhị thức (x 1)2022 theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng? A. 2023. B. 2021. C. 2022. D. 2020. Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là: A. SA . B. SB . C. SC . D. SD . Câu 5: Trong khai triển biểu thức (2xy )10 theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Trong mỗi số hạng, số mũ của x và số mũ của y luôn bằng nhau. B. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của và số mũ của luôn bằng 10 . C. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn bé hơn số mũ của . D. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn lớn hơn số mũ của . Câu 6: Cho MN 5cm . Gọi MN', ' lần lượt là ảnh của M, N qua phép V(O ; 2) . Độ dài đoạn thẳng M' N' bằng bao nhiêu? 5 A. M' N' 7cm. B. M ' N' cm. C. M' N' 10cm. D. M' N' 5cm. 2 Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 216. B. 6 . C. 12 . D. 36 . 0 1 2 k n Câu 8: Tính tổng S Cn Cn Cn Cn Cn ? A. 0. B. 1 . C. 2n . D. 2. Câu 9: Cho tập  {1;2;3;4;5;6}, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập  . Xét biến cố A :“ Số được chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 10: Tập giá trị của hàm số y sin5x là: A. [ 5;5]. B. [ 1;1] . C. ( 5;5) . D. ( 1;1) . Trang 1/2 - Mã đề thi 113
  6. Câu 11: Cho A và A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố 1 A là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu? 4 3 1 1 A. . B. 1. C. D. . 4 4 2 Câu 12: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu? A. B. 0 . C. D. . Câu 13: Số hoán vị của 5 phần tử bằng: 5 5 A. 5! . B. C5 . C. A5 . D. 5. Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. Câu 15: Cho tứ diện ABCD, cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A. BC;. CD B. AB; CD C. AB; A D. D. BC; CA PHẦN 2. Tự luận (5 điểm): Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình : sin 2x 3cos2 x 2sin3 x . Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số 1;2;3;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD// BC ; AD 2 BC . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAB và ()SCD . b. Gọi M là trung điểm của SB . Tìm giao điểm L của đường thẳng SA và mặt phẳng LS MCD . Tính tỉ số . LA HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 113
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: TOÁN - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 2 trang) Mã đề 114 Họ, tên học sinh: SBD: PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Cho MN 5cm . Gọi MN', ' lần lượt là ảnh của M, N qua phép V(O ; 2) . Độ dài đoạn thẳng M' N' bằng bao nhiêu? 5 A. M' N' 7cm. B. M' N' 5cm. C. M ' N' cm. D. M' N' 10cm. 2 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến điểm A 1;3 thành điểm nào trong các điểm sau: A. 1;3 . B. 2;5 . C. 2;5 . D. 3;2 . Câu 3: Khai triển nhị thức (x 1)2022 theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng? A. 2020. B. 2023. C. 2022. D. 2021. Câu 4: Trong khai triển biểu thức (2xy )10 theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Trong mỗi số hạng, số mũ của x và số mũ của y luôn bằng nhau. B. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của và số mũ của luôn bằng 10 . C. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn bé hơn số mũ của . D. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn lớn hơn số mũ của . 0 1 2 k n Câu 5: Tính tổng S Cn Cn Cn Cn Cn ? A. 0. B. 2n . C. 1 . D. 2. Câu 6: Cho tập  {1;2;3;4;5;6}, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập  . Xét biến cố A :“ Số được chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 7: Cho là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu? 1 1 A. . B. 1. C. 0 . D. 2 4 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB //(SBC) . B. AB //(SDC). C. AB //(SAB) . D. AB //(SAD) . Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 36. B. 12 . C. 216. D. 6 . Trang 1/2 - Mã đề thi 114
  8. Câu 11: Cho A và A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố A 1 là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu? 4 1 1 3 A. . B. C. 1. D. . 2 4 4 Câu 12: Tập giá trị của hàm số y sin5x là: A. ( 5;5) . B. [ 5;5]. C. [ 1;1] . D. ( 1;1) . Câu 13: Số hoán vị của 5 phần tử bằng: 5 5 A. 5! . B. C5 . C. A5 . D. 5. Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là: A. SA . B. SB . C. SC . D. SD . Câu 15: Cho tứ diện ABCD, cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A. AB; CD B. AB; A D. C. BC; CA D. BC;. CD PHẦN 2. Tự luận (5 điểm): Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình : sin 2x 3cos2 x 2sin3 x . Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số 1;2;3;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD// BC ; AD 2 BC . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAB và ()SCD . b. Gọi M là trung điểm của SB . Tìm giao điểm L của đường thẳng SA và mặt phẳng LS MCD . Tính tỉ số . LA HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 114
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: TOÁN - Lớp 11- NH: 2022 - 2023 PHẦN 1. Trắc nghiệm: 15 câu = 5 điểm CÂU MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114 1 D C D D 2 B C D C 3 C A A B 4 C D B B 5 B B B B 6 B A C C 7 B A D B 8 B D C D 9 D D C B 10 A B B A 11 D D A D 12 D B A C 13 A A A A 14 C D A B 15 A C B A PHẦN 2. Tự luận (5 điểm): Câu Nội dung Điểm Câu 16. Giải phương trình : sin 2x 3cos2 x 2sin3 x . 1,0 13 PT sin 2 x cos2 x sin3 x . 0,25 22 sin 2xx sin3 . 0,25 3 2x 3 x k 2 3 2x 3 x k 2 0,25 3 0,25 xk 2 3 Vậy ,.k 42 xk 15 5 (thiếu kZ vẫn cho điểm tối đa) Câu 17. Từ các chữ số 1;2;3;5;6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 1,0 chữ số khác nhau? Cách 1: Mỗi số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau lấy từ 5 chữ số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. 0,5 3 0,5 Vậy có: A5 60 (số) Cách 2: Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau có dạng abc Chọn a có 5 cách 0,25 Chọn b có 4 cách 0,25 Chọn c có 3 cách 0,25 Vậy có : 5.4.3 60 (số) 0,25
  10. Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu Câu 18. vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. 1,0 Gọi A: 4 viên bi được lấy ra có đủ 3 màu. nC 4 3060 0,25 18 2 1 1 1 2 1 1 1 2 nA CCC5. 6 . 7 CCC 5 . 6 . 7 CCC 5 . 6 . 7 1575 0,5 (Đúng 2 trong 3 trường hợp khi tính n(A) được 0,25đ) 3060 35 PA . 1575 68 0,25 Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD// BC ; AD 2 BC . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAB và ()SCD b. Gọi M là trung điểm của SB . Tìm giao điểm L của đường thẳng LS 2,0 SA và mặt phẳng MCD . Tính tỉ số . LA 0,25 (Vẽ đúng các nét của hình chóp S.ABCD được 0,25đ) a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và S  SAB SCD 0,25 Trong ABCD , gọi P AB  CD P SAB  SCD 0,25 SP SAB  SCD 0,25 b. Gọi là trung điểm của . Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Tính tỉ số Trong SAB , gọi L PM  SA L SA  MCD 0,25 Trên PM , lấy điểm N sao cho BN// SA PB BC11 BN PB PA AD 2 AL PA 2 0,25 LS MS 1 BN MB 0,25 LS1 NB LA LA 2 0,25 Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.