Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 16 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 12. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là:
A. Trong hình chóp, tất cả các mặt bên bên đều là hình tam giác. 
B. Hình chóp là hình có tất cả các mặt đều là hình tam giác.
C. Hai mặt phẳng phân biệt luôn có một giao tuyến chung
D. Một đường thẳng song với một đường thẳng phân biệt khác (nằm trong một mặt phẳng) thì 
song song với mặt phẳng đó
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
pdf 21 trang Yến Phương 08/02/2023 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 16 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_16_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 16 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 16 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Tập xác định của hàm số y cos x là A. x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. . 2 Câu 2. Giải phương trình sau cos x . = 2 A. x p k2 ,k . B. x p k2 ,k . = - 4 + p Î = 4 + p Î C. x p k2 ,k . D. x p k ,k . = ± 4 + p Î = ± 4 + p Î Câu 3. Trong một lớp học có 18 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng? A. 40 . B. 18. C. 12. D. 216 . Câu 4. Cho các số tự nhiên k, n thỏa mãn 0 < k £ n . Số tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử bằng n! n! n! A. . B. . C. n!. D. . k!(n-k)! (n-k)! k! Câu 5. Công thức nào sau đây sai với mọi số tự nhiên n 0 0 1 n 0 n A. Cn 1. B. Cn n . C. Cn 0 . D. Cn Cn . Câu 6. Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n  bằng bao nhiêu? A. 140608. B. 156. C. 132600. D. 22100 . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;0) và véc tơ v (1;2) . Phép tịnh tiến T biến A thành v A ' . Tọa độ điểm A ' là A. A'(2; 2) . B. A'(2; 1) . C. A'( 2;2) . D. A'(4;2) . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quayQ . (O; ) 2 A. A (0; 3) . B. A (0;3) . C. A ( 3;0) . D. A (2 3;2 3) . Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết B 2; 10 là ảnh của điểm B qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Tọa độ điểm B là: A. 1; 5 . B. 4; 20 . C. 1; 5 . D. 4; 20 . Câu 10. Họ nghiệm của phương trình sin 2x 2 sin x 1 là: 4 A. x k , x k , x k2 (k ) . 4 2 1 1 1 B. x k , x k , x k (k ) . 4 2 2 2 2 2 2 C. x k , x k , x k2 (k ) . 4 3 2 3 D. x k , x k2 , x k2 (k ) . 4 2 Trang 1
  2. Ôn Tập HKI Câu 11. Trong không gian cho mặt phẳng chứa 4 điểm phân biệt A, B,C, D (không có ba điểm nào thẳng hàng) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng được tạo từ S và hai trong số bốn điểm nói trên. A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 12. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là: A. Trong hình chóp, tất cả các mặt bên bên đều là hình tam giác. B. Hình chóp là hình có tất cả các mặt đều là hình tam giác. C. Hai mặt phẳng phân biệt luôn có một giao tuyến chung D. Một đường thẳng song với một đường thẳng phân biệt khác (nằm trong một mặt phẳng) thì song song với mặt phẳng đó Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. Câu 14. Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng song song a và b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu P song song với a thì P cũng song song với b. B. Nếu P cắt a thì P cũng cắt b. C. Nếu P chứa a thì P cũng chứa b. D. Các khẳng định A, B, C đều sai. Câu 15. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau? x A. y tan 2x và y cot 2x . B. y cos x và y cot . 2 x x C. y sin x và y tan 2x . D. y sin và y cos . 2 2 æ pö Câu 16. Nghiệm của phương trình 2sinç4x- ÷-1= 0 là èç 3ø÷ 7 7 A. .x p k p ; x p k p ,k B. .x p k2 ; x p k2 ,k = 8 + 2 = 24 + 2 Î = 8 + p = 24 + p Î 7 C. .x k ; x k2 ,k D. .x p k ; x p k ,k = p = p + p Î = 8 + p = 24 + p Î Câu 17. Nghiệm của phương trình tan x = cot x là A. .x p k p k B. .x p k2 k = 4 + 2 ( Î ) = ± 4 + p( Î ) C. .x p D. .x p k k = ± 4 = 4 + p( Î ) Câu 18. Một tam giác ABC có số đo góc đỉnh A là 60o . Biết số đo góc B là một nghiệm của phương trình sin2 4x 2.sin 4x.cos 4x cos2 4x 0 . Số các tam giác thỏa mãn yêu cầu là: A. .6 B. .7 C. .8 D. .9 Câu 19. Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 6 quyển sách tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác nhau (về môn học)? A. .480 B. .24 C. .188 D. .48 Câu 20. Có tất cả bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào ngồi cùng một bàn học có một ghế băng ngồi được tối đa 5 người? A. .24 B. .120 C. .5 D. .4 0 1 10 Câu 21. Giá trị của C10 C10 C10 bằng A. .102 B. .211 C. .112 D. .210 Trang 2
  3. Ôn Tập HKI Câu 22. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. . B. . C. . D. . 7 4 42 21 Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A(2;-1) thành điểm A'(2018;2015) thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó? A. .x + y -1= 0 B. .x - y -100 = 0 C. .2x + y -4 = 0 D. 2x - y -1= 0 . Câu 24. Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0 2 biến tam giác trên thành chính nó? A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Bốn. Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;1 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. . 1;3 B. . 2;0 C. . 0;2 D. . 4;4 Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 6 2 y 4 2 12 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm 1 O tỉ số và phép quay tâm O góc 90 . 2 2 2 A. . x 2 y 3 3 B. . x 2 2 y 3 2 3 2 2 C. . x 2 2 y 3 2 6 D. . x 2 y 3 6 Câu 27. Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b và điểm M không nằm trên hai đường thẳng a và b . Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng qua M cắt cả a và b ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. Câu 28. Số nghiệm của phương trình cos x sin x 2sin 2x 1 trong đoạn ( 3 ;6 ] . A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 29. Cho phương trình sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là 1 1 1 1 A. . 2 m 2 B. . 2 m 2 C. .1 m 2 D. . 2 m 1 2 2 2 2 sin x 1 Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y là: cos x 2 2 2 1 A. . B. . C. .0 D. . 2 2 2 Câu 31. Cho AOC A OF p như hình vẽ dưới đây. Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 được = = 6 + = biểu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào? Trang 3
  4. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 16 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Tập xác định của hàm số y cos x là A. x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. . 2 Câu 2. Giải phương trình sau cos x . = 2 A. x p k2 ,k . B. x p k2 ,k . = - 4 + p Î = 4 + p Î C. x p k2 ,k . D. x p k ,k . = ± 4 + p Î = ± 4 + p Î Câu 3. Trong một lớp học có 18 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng? A. 40 . B. 18. C. 12. D. 216 . Câu 4. Cho các số tự nhiên k, n thỏa mãn 0 < k £ n . Số tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử bằng n! n! n! A. . B. . C. n!. D. . k!(n-k)! (n-k)! k! Câu 5. Công thức nào sau đây sai với mọi số tự nhiên n 0 0 1 n 0 n A. Cn 1. B. Cn n . C. Cn 0 . D. Cn Cn . Câu 6. Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n  bằng bao nhiêu? A. 140608. B. 156. C. 132600. D. 22100 . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;0) và véc tơ v (1;2) . Phép tịnh tiến T biến A thành v A ' . Tọa độ điểm A ' là A. A'(2; 2) . B. A'(2; 1) . C. A'( 2;2) . D. A'(4;2) . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quayQ . (O; ) 2 A. A (0; 3) . B. A (0;3) . C. A ( 3;0) . D. A (2 3;2 3) . Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết B 2; 10 là ảnh của điểm B qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Tọa độ điểm B là: A. 1; 5 . B. 4; 20 . C. 1; 5 . D. 4; 20 . Câu 10. Họ nghiệm của phương trình sin 2x 2 sin x 1 là: 4 A. x k , x k , x k2 (k ) . 4 2 1 1 1 B. x k , x k , x k (k ) . 4 2 2 2 2 2 2 C. x k , x k , x k2 (k ) . 4 3 2 3 D. x k , x k2 , x k2 (k ) . 4 2 Trang 1