Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 19 (Có lời giải chi tiết)

Câu 11. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao 
nhiêu cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau.  
A. 207360 . B. 34560 . C. 120096 . D. 120960 . 
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin x  5 là 
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . 

Câu 20. Trên một đường tròn có 8 điểm phân biệt. Số tam giác nhận 3 trong số 8 điểm đó làm đỉnh là: 
A. 58. B. 56. C. 54. D. 52. 

pdf 19 trang Yến Phương 07/02/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 19 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_19_co_loi_gia.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 19 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 19 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề 12 2 1 Câu 1. Số hạng chính giữa trong khai triển x là x4 924 924 A. 924x2 . B. . C. 924x4 . D. . x4 x12 Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 7 là 4 A. maxy 7 . B. maxy 4 . C. maxy 3 . D. maxy 4 . Câu 3. Tập xác định của hàm số y 2 3tan x là     A. D \ k  . B. D \ k  . C. D \ k  . D. D \ k  . 3  6  2  4  Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành ABCD tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SAD là A. SO . B. SD . C. SA . D. SB . 01222020 Câu 5. Cho A C20 9C 20 9C 20 9 C 20 . Khi đó A bằng A. 920 . B. 1120 . C. 1020 . D. 820 . Câu 6. Cho tam giác ABC biết A 1; 2 , B 3;4 , C 5;7 . Ảnh của trọng tâm G của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo v 2;4 là A. 3; 7 . B. 3; 7 . C. 3;7 . D. 3;7 . Câu 7. Phương trình 3sinx cosx 2 có nghiệm là π π π π A. x k2π . B. x k2π . C. x k2π . D. x k2π . 4 2 3 6 111 Câu 8. Nghiệm của phương trình x x x là C4C5C6 A. x 4 . B. x 5. C. x 2 . D. x 3. 8 2 2 Câu 9. Số hạng chứa x trong khai triển x là x2 A. 112x2 . B. 26x2 . C. 24x2 . D. 22x2 . Câu 10. Tìm công sai d của cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 10 và số hạng cuối u21 50 . A. d 3. B. d 2 . C. d 4 . D. d 2 . Câu 11. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau. A. 207360 . B. 34560 . C. 120096. D. 120960. Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sinx 5 là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Câu 13. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của AB . M là điểm di động trên AI . Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện SABC là hình gì? A. Tam giác cân tại M . B. Hình thoi. Trang 1
  2. C. Tam giác đều. D. Hình bình hành. Câu 14. Cho tập A 1;2;3;4;5;6. Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ A là A. 110. B. 100. C. 130. D. 120. Câu 15. Cho đường tròn C :x2 y2 8x 6y 0 . Gọi C ' là ảnh của C qua phép vị tự tâm O , tỉ số k 2 . Bán kính R ' của C ' là: A. R ' 25 . B. R ' 5. C. R ' 10 . D. R ' 100 . 3 Câu 16. Phương trình cot x 45 có nghiệm là ( với k ) 3 A. 15 k180  . B. 30 k180  . C. 45 k 180  . D. 60 k 180  . Câu 17. Cho hình vuông ABCD và tam giác SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. M là điểm nằm trên đoạn AB , qua M dựng mặt phẳng song song với SBC . Thiết diện tạo bởi và hình chóp S. ABCD là hình gì ? A. Hình thang. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác. x 3x 2y Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ . Ảnh của y x 3y đường thẳng d: x y 0 qua phép biến hình F là: A. 2x 5y 0 . B. 2x 5y 0 . C. 5x 2y 0 . D. 5x 2y 0 . Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu 2 mặt phẳng ;  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với  . B. Nếu 2 mặt phẳng ;  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong  . C. Nếu 2 đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ;  thì ;  song song với nhau. D. Qua 1 điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. Câu 20. Trên một đường tròn có 8 điểm phân biệt. Số tam giác nhận 3 trong số 8 điểm đó làm đỉnh là: A. 58. B. 56. C. 54. D. 52. Câu 21. Ảnh của đường thẳng d : 2x 6y 3 0 qua phép tịnh tiến theo v 2;4 là: A. 2x 6y 23 0 . B. 2x 6y 23 0 . C. 2x 6y 23 0. D. 2x 6y 23 0 . Câu 22. Cho điểm A 3;2 . Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 900 là: A. 2;3 . B. 2;3 . C. 2; 3 . D. 2; 3 . Câu 23. Phương trình 51cos x 2sin 4x cos 4 x có nghiệm là: 2 A. x k2 . B. x k2 . C. x k2 . D. x k2 . 4 3 6 3 Câu 24. Cho đường thẳng dx: 2y 1 0 . Tìm phương trình đường thẳng sao cho d là ảnh của qua phép tịnh tiến theo v 2;4 . A. x 2y 7 0 . B. x 2y 7 0 . C. x 2y 7 0 . D. x 2y 7 0 . Câu 25. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000 . A. 4;20;46. B. 15;20;35. C. 5;20;45 . D. 10;20;40 . Trang 2
  3. Câu 26. Một lớp có 15 học sinh, trong đó có 3 cán bộ lớp. Chọn 3 học sinh đi dự đại hội. Xác suất để chọn được 3 học sinh có đúng 1 cán bộ lớp là 192 196 198 194 A. . B. . C. . D. . 455 455 455 455 Câu 27. Cho một cấp số cộng có u3 15, u20 60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là A. 200 . B. 250 . C. 25 . D. 200 . Câu 28. Một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 4 quả. Xác suất để lấy được 4 quả cùng màu là 17 18 16 15 A. . B. . C. . D. . 210 210 210 210 2 Câu 29. Phương trình cotx 3cot x 2 0 có nghiệm x arccot 2 k , nghiệm kia là A. x k . B. x k . C. x k . D. x k . 4 6 3 4 Câu 30. Cho điểm M 5; 1 . Tìm tọa độ điểm N sao cho M là ảnh của N qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . 5 1 51 51 5 1 A. N ; . B. N ; . C. N ; . D. N ; . 2 2 22 22 2 2 Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. Câu 32. Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Chọn 3 bi. Xác suất để chọn được 3 viên có ít nhất 1 bi đỏ là 8 29 5 7 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33 Câu 33. Phương trình sin2 x 2cosx 2 0 có nghiệm là: A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x k . 6 3 4 1 3 Câu 34. Cho cos và . Giá trị của P 3sin 1 là 3 2 A. P 2 2 1. B. P 2 2 1. C. P 2 2 1. D. P 2 2 1. Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C . Gọi IJ, lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng AIJ với hình lăng trụ đã cho là A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Hình bình hành. D. Hình thang. Câu 36. Số đường chéo của một đa giác lồi 8 cạnh là: A. 22 . B. 18. C. 16. D. 20 . Câu 37. Để phương trình 2sinxm cosx 1 m có nghiệm thì giá trị của m là: 3 3 3 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 38. Phương trình tan2 x 2m tanx 4 m 1 0 có nghiệm thì giá trị của m là: A. m 0 . B. m \ 0 . C. m 0 . D. m . Trang 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 19 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề 12 2 1 Câu 1. Số hạng chính giữa trong khai triển x là x4 924 924 A. 924x2 . B. . C. 924x4 . D. . x4 x12 Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin x 7 là 4 A. maxy 7 . B. maxy 4 . C. maxy 3 . D. maxy 4 . Câu 3. Tập xác định của hàm số y 2 3tan x là     A. D \ k  . B. D \ k  . C. D \ k  . D. D \ k  . 3  6  2  4  Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành ABCD tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SAD là A. SO . B. SD . C. SA . D. SB . 01222020 Câu 5. Cho A C20 9C 20 9C 20 9 C 20 . Khi đó A bằng A. 920 . B. 1120 . C. 1020 . D. 820 . Câu 6. Cho tam giác ABC biết A 1; 2 , B 3;4 , C 5;7 . Ảnh của trọng tâm G của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo v 2;4 là A. 3; 7 . B. 3; 7 . C. 3;7 . D. 3;7 . Câu 7. Phương trình 3sinx cosx 2 có nghiệm là π π π π A. x k2π . B. x k2π . C. x k2π . D. x k2π . 4 2 3 6 111 Câu 8. Nghiệm của phương trình x x x là C4C5C6 A. x 4 . B. x 5. C. x 2 . D. x 3. 8 2 2 Câu 9. Số hạng chứa x trong khai triển x là x2 A. 112x2 . B. 26x2 . C. 24x2 . D. 22x2 . Câu 10. Tìm công sai d của cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 10 và số hạng cuối u21 50 . A. d 3. B. d 2 . C. d 4 . D. d 2 . Câu 11. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau. A. 207360 . B. 34560 . C. 120096. D. 120960. Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sinx 5 là A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Câu 13. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của AB . M là điểm di động trên AI . Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện SABC là hình gì? A. Tam giác cân tại M . B. Hình thoi. Trang 1