Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 7 (Có đáp án)
Câu 27: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t2 + t3 , trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
A. 14 m/s2 B. 12 m/s2 C. 11 m/s2 D. 13 m/s2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết tam giác SAB là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là:
A. 60° B. 45° C. 30° D. 90°
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_de_7_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 7 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 7 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút 3 Câu 1: Hàm số y x4 1 có đạo hàm là: A. y' 3(x4 1)2 B. y' 12x3(x4 1)3 C. y' 4x3(x4 1)3 D. y' 12x3(x4 1)2 Câu 2: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ A B là: A. CD; HG; EF B. DC; HG; EF C. DC; HG; FE D. DC;GH; EF x3 Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm y 3x2 2 C có hệ số góc k 9 3 là: A. y 16 9 x 3 B. y 16 9 x 3 C. y 9 x 3 D. y 16 9 x 3 n 1 Câu 4: lim là: 2 n A. 1 B. 0 C. D. 1 2x 1 Câu 5: Cho hàm số y C . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng x 1 x 3y 2 0 tại tiếp điểm có hoành độ x0 là: A. x0 2 B. x0 0 x0 2 C. x0 0 x0 2 D. x0 0 Câu 6: Hàm số y x3 2x2 4x 5 có đạo hàm là: A. y 3x2 4x 4 5 B. y 3x2 2x 4 . C. y 3x 2x 4 . D. y' 3x2 4x 4 . ax 3 khi x 1 f (x) Câu 7: cho hàm số: 2 để f(x) liên tục trên tập R thì a bằng? x x 1 khi x 1 A. -2 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 8: Cho hàm số f (x) x5 x 1. Xét phương trình: f(x) = 0 (1) trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. (1) có nghiệm trên R B. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 1) C. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1) D. (1) Vô nghiệm Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và các cạnh bên bằng nhau, SA= a. Số đo của góc giữa AC và mặt phẳng (SBD) là: A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 1 - cot2x bằng:
- A. -2cotx B. cot 3 x C. -2cotx(1+cot2x) D. 2cotx(1+cot2x) Câu 11: . Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính theo a tích sau AB.GE . a2 6 a2 2 A. a2 . B. C. a2 D. 2 2 Câu 12: Vi phân của hàm số y = 5x4 – 3x + 1 là: A. dy = (20x3 + 3x)dx B. dy = (20x3 – 3x)dx C. dy = (20x3 – 3)dx D. dy = (20x3 + 3)dx Câu 13: Đạo hàm của biểu thức f (x) x2 2x 4 là: x2 2x 4 A. 2(x 1) B. 2x 2 C. x 1 D. x2 2x 4 x2 2x 4 x2 2x 4 2 x2 2x 4 Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 1 2n3 11n 1 A. un B. un 2 n2 2 n2 4 n 2 n n 2 C. un 3 2 D. un n 2n n Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và SA ABC . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA? A. 2a B. a 2 C. a D. a 3 Câu 16: Hàm số f x sin 3x có đạo hàm f ' x là: A. 3cos3x . B. cos3x . C. 3cos3x . D. cos3x . Câu 17: . Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán BE CH là: A. 0 B. BH C. 0 D. HE 3 1 2x 1 6x m m Câu 18: lim , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản. Giá x 0 x n n trị của biểu thức A = m + n là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 8 Câu 19: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm 1 số y bằng: x2 1 A. Đáp số khác B. 1 C. -1 D. 0 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ = 600. Biết SA= 2a. Tính khỏang cách từ A đến SC A. 4a 3 B. 2a 5 C. 3a 2 D. 5a 6 3 5 2 2
- Câu 21: Vi phân của hàm số y = sin23x là: A. dy = 3sin6xdx B. dy = sin6xdx C. dy = 6sin3xdx D. dy = 3cos2xdx Câu 22: Chọn công thức đúng: u.v | u | . | v | u.v A. cos(u,v) B. cos(u,v) C. cos(u,v) D. | u | . | v | u.v | u | . | v | u.v cos(u,v) | u | . | v | 2x 1 Câu 23: Đạo hàm y' ( )' là: x 2 5 5 3 2 A. y' B. y' C. y' D. y' x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 Câu 24: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Khoảng cách giữa OA và BC bằng bao nhiêu? A. a B. a C. a 2 D. a 3 2 2 2 x2 3x 2 Câu 25: lim 2 là: x 2 (x 2) A. 2 B. 1 C. 0 D. 1 1 1 1 Câu 26: Tổng 1 là: 2 4 8 2n A. 4 B. 1 C. 2 D. Câu 27: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t2 + t3 , trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. 14 m/s2 B. 12 m/s2 C. 11 m/s2 D. 13 m/s2 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết tam giác SAB là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là: A. 600 B. 450 C. 300 . D. 900 Câu 29: lim( n2 1 n) là: A. B. 1/ 2 C. 1 D. 0 x2 1 khi x 1 Câu 30: cho hàm số: f (x) x 1 để f(x) liên tục tại điểm x 0 = 1 thì m m khi x 1 bằng? A. +1 B. -1 C. 2 D. 0
- 3 3x 7 x 3 m m Câu 31: lim 4 , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản , thì x 5 3 x 4 n n giá trị m là: n A. 3 B. 9 C. 1 D. 11 5 20 2 20 Câu 32: Đạo hàm cấp hai của hàm số y 1 x là: 1 1 1 1 A. y B. y C. y D. y 2 1 x 1 x 4(1 x) 1 x 1 x 1 3 1 x m m Câu 33: lim , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản .Tính A = 2m x 0 x n n – n bằng: A. 1 B. -1 C. 0 D. -2 Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng bao nhiêu? 6 6 a 3 A. a B. a C. D. 3 2 a 2 3 3 Câu 35: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) x x tại điểm M ( 2;8). Phương trình của (d) là A. y = -11 x +30 B. y = 13x + 34 C. y = - 11x - 14 D. y = 13x – 18 Câu 36: lim(5x2 7x) là: x 3 A. Ko có giới hạn B. 0 C. 24 D. Câu 37: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là - 1 ? A. lim ( x2 2x x) B. lim ( x2 2x x) C. lim ( x2 2x x) D. x x x lim ( x2 2x x) x Câu 38: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 8x 1 C song song với đường thẳng d : y x 28 là: y x 4 A. y x 4 B. C. y x 2 D. Không tồn y x 28 tại Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SAD) bằng bao nhiêu? a a A. B. a C. a D. 6 2 2
- Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng: A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 00 . HẾT 712 1 D 712 2 B 712 3 D 712 4 A 712 5 B 712 6 D 712 7 A 712 8 D 712 9 B 712 10 D 712 11 A 712 12 C 712 13 C 712 14 D 712 15 B 712 16 A 712 17 C 712 18 A 712 19 D 712 20 B 712 21 A 712 22 D 712 23 B 712 24 C 712 25 D 712 26 C 712 27 A 712 28 A 712 29 D 712 30 C 712 31 C 712 32 C 712 33 B 712 34 A 712 35 C 712 36 C 712 37 B 712 38 A 712 39 D 712 40 B