Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 11

Câu 14:     Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng đôi một và chia hết cho 6. Kết quả cần tìm là:

A. 12                        B. 20                      C. 10                      D. 8

Câu 15:     Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

A. Hình 1 và Hình 2.                            B. Hình 1 và Hình 3.

C. Hình 2 và Hình 3.                            D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.

 

docx 3 trang Yến Phương 08/02/2023 6960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lop_11.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 11

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT SỐ 102 Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Chu kỳ của hàm số y tan x là: A. 2 . B. . C. k , k ¢ . D. . 4 3 Câu 2: Phương trình cos x có tập nghiệm là 2   A. k ; k ¢  . B. k2 ; k ¢  . 6  6    C. k ; k ¢  . D. k2 ; k ¢  . 3  3  Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 ? A. y cot x . B. y tan x . C. y cos2x . D. y sin x . 3 Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y . cos x 1  A. D ¡ \ k2  . B. D ¡ \ k2  . 2   C. D ¡ \ k ;k2  . D. D ¡ \ k  . 2  Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là A. 3 ; 5 . B. 2 ; 8 . C. 2 ; 5 . D. 8 ; 2 . Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình msin x cos x 5 có nghiệm? m 2 m 2 A. . B. . C. 2 m 2 . D. 2 m 2 . m 2 m 2 Câu 7: Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng 0; của phương trình 1 sin x . Tính S ? 2 A. S 0 . B. S . C. S . D. S . 3 6 Câu 8: Tất cả các họ nghiệm của phương trình : 4cos2 x 9cosx 5 0 là A. x k k ¢ . B. x k k ¢ . 2 C. x k2 k ¢ . D. x k2 k ¢ . 2 Câu 9: Có 10 học sinh giỏi khối 10 và 15 học sinh giỏi khối 11. Chọn một học sinh đi dự trại hè. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 10 B. 15 C. 25 D. 150
  2. Câu 10: Có 3 chiếc áo và 4 chiếc quần khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để tạo nên một bộ quần áo? A. 4 B. 3 C. 7 D. 12 3 4 v 3;3 C : x2 y2 2x 4y 4 0 Câu 11: Cho và đường tròn . Ảnh C T C ' của qua v là : 2 2 2 2 A. x 4 y 1 4 B. x 4 y 1 9 2 2 2 2 C. x 4 y 1 9 D. x y 8x 2y 4 0 Câu 12: Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tịnh tiến theo vectơ 1;2 thì điểm N 2; 4 biến thành điểm nào? A. 4; 2 B. 2; 4 C. 2; 4 D. 5;0 Câu 13: Cho hai đường thẳng song song d 1, d2. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 11 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tứ giác được tạo thành từ các điểm trên d1, d2? 4 4 2 2 2 2 A. 21 B. 21 C. 10 11 D. 10 11 Câu 14: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng đôi một và chia hết cho 6. Kết quả cần tìm là: A. 12 B. 20 C. 10 D. 8 Câu 15: Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3. C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3. Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y 3 cos x sin x 4 A. min y 2;max y 4 B. min y 2;max y 6 C. min y 4;max y 6 D. min y 2;max y 8 Câu 17: Hình vuông ABCD tâm O , ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 1800 là A. A B. B C. C D. D Câu 18: Điểm nào sau đây là ảnh của M (2;3) qua phép tịnh tiến theo v(1; 3) ? A. M '(3;0) B. M '(0;3) C. M '(0;2) D. M '(5; 8) Câu 19: Phép đối xứng tâm I nào sau đây biến đường thẳng d : x y 5 0 thành chính nó? A. I(3;2) B. I( 2;3) C. I(3; 2) D. I( 2; 3) Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 1 2cos2 x 1 A. max y 1, min y 1 3 B. max y 3, min y 1 3 C. max y 2 , min y 1 3 D. max y 0 , min y 1 3
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21:(1 điểm). Giải phương trình: 2sin 2x 3 0 . 6 Câu 22:(1 điểm). Từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Câu 23:(2 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :2x y 1 0 , vectơ u 1; 3 , gọi d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u . a) Hãy lập phương trình đường thẳng d . d b) Tìm những cặp điểm M thuộc và M’ thuộc (C) : (x 1)2 (y 2)2 125 thỏa mãn điều kiện MM ' u . k sin x 1 Câu 24:(1 điểm).Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y lớn cos x 2 hơn −1.