Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng không có điểm 
chung. 
B. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng có đúng 1 điểm 
chung. 
C. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng đồng phẳng và 
không có điểm chung. 
D. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng không đồng 
phẳng. 
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào KHÔNG đúng? 
A. Phép quay biến đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng nó. 
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó. 
D. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. 

 

pdf 7 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: /12/2021 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Toán. Lớp: 11 Mã đề 132 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 4 trang) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Nghiệm của phương trình tanx tan (với là một số thực cho trước) là x k2 A. ,(k ) . B. x kk ,( ) . x k2 C. x kk2,( ) . D. x k2,( k ) . Câu 2: Điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình asin xb cos xc có nghiệm là A. a2 b 2 c 2 . B. a2 b 2 c 2 . C. a2 b 2 c 2 . D. a2 b 2 c 2 . Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1;2 và vectơ v 3;2 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A thành điểm B . Tọa độ của điểm B là A. B 2;0 . B. B 4;0 . C. B 2;4 . D. B 4;0 . k * Câu 4: Kí hiệu An là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 k n ; k , n ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! k! A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n (k n )! n (n k )! n k!( n k )! n (n k )! Câu 5: Một hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. Xác suất để nhận được quả cầu ghi số chẵn bằng 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 5 Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng không có điểm chung. B. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng có đúng 1 điểm chung. C. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung. D. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nhau nếu chúng không đồng phẳng. Câu 7: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển của biểu thức 2x 3 2020 ? A. 2017 . B. 2018 . C. 2021. D. 2022 . Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào KHÔNG đúng? A. Phép quay biến đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng nó. B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. 4. B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 10: Cho tập hợp S 1;2;3;4;5;6. Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S là A. 360 . B. 120 . C. 15. D. 20 . Câu 11: Cho k , n k n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n! A. Ak nC!. k . B. C k . C. Ck C nk . D. Ak kC!. k . n n n k!. nk ! n n n n Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Số các kết quả thuận lợi cho biến cố A là A. n( A ) 5. B. n( A ) 6. C. n( A ) 11. D. n( A ) 4. Câu 13: Cho phương trình cos 2x sin x 1 0 * . Bằng cách đặt t sin x 1t 1 thì phương trình * trở thành phương trình nào sau đây? A. t2 t 0 . B. t2 t 2 0. C. 2t2 t 2 0 . D. 2t2 t 0 . Câu 14: Bạn Lan có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Số cách chọn một bộ quần áo của bạn Lan là A. 2. B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 15: Số điện thoại bàn của tỉnh Kon Tum là một dãy số gồm 11 chữ số bất kỳ được bắt đầu bởi 02603. Hỏi tỉnh Kon Tum có nhiều nhất bao nhiêu số điện thoại bàn? A. 106 . B. 60 . C. 610 . D. 6!. Câu 16: Từ một hộp chứa 7 cây bút màu đỏ và 5 cây bút màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 cây bút từ hộp. Xác suất để lấy được 2 cây bút màu đỏ bằng 5 7 7 2 A. . B. . C. . D. . 12 44 22 7 Câu 17: Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho Lan, Bình, Chung, Duyên vào một dãy có 4 ghế (mỗi người ngồi một ghế) là A. 44 . B. 6 . C. 4!. D. 20 . Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD và E là một điểm tùy ý trên cạnh SD S như hình vẽ bên. Giao tuyến của mặt phẳng ABE và SBD là đường thẳng E A B A. BE . B. SB . C. AE . D. SA . D C Câu 19: Trong không gian, cho ba đường thẳng abc,, phân biệt. Biết a// b và b// c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a, c chéo nhau. B. a, c trùng nhau. C. a, c song song. D. a, c cắt nhau. Câu 20: Tập xác định của hàm số y 2sin x là A. D  2;2 . B. D  1;1. C. D 0;2 . D. D . Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm P thành điểm Q . Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. PQ v . B. PQ v . C. PQ 2 v . D. PQ 2 v . Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. C. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y cot x là hàm số lẻ. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Trong một hộp chứa ba quả cầu màu trắng được đánh số từ 1 đến 3 và bốn quả cầu màu xanh được đánh số từ 4 đến 7. Số cách chọn một trong các quả cầu ấy từ hộp là A. 4. B. 7 . C. 12. D. 3 . Câu 24: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m vô nghiệm là A. m  1;1. B. m ( ; 1]  [1; ) . C. m 1;1 . D. m ;1  1; . Câu 25: Cho điểm I và số thực k 0. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm B . Mệnh đề nào sau đây đúng?  1        A. IB IA . B. IB k IA. C. IB kAB . D. IB kAI . k Câu 26: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d thành d ? A. Không có phép vị tự nào. B. Có một phép vị tự duy nhất. C. Chỉ có 2 phép vị tự. D. Có vô số phép vị tự. Câu 27: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Gọi A là biến cố: “ Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 ”. Biến cố A là A. A 1;3;5. B. A 3. C. A 3;5. D. A 3;6 . Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Mặt phẳng ABD không đi qua điểm nào sau đây? A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm B . D. Điểm D . Câu 29: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là 2 2 2 5 A. 5 . B. C5 . C. A5 . D. 2 . Câu 30: Cho tam giác ABC đều có M,, NP lần lượt là trung điểm của B cạnh BC, CA và AB như trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? P M A. Q0 MA . B. Q0 CB . N ;60 N ;90 A C C. Q0 AC . D. Q0 MP . N N ;180 N; 60 Câu 31: Giả sử A và B là hai biến cố xung khắc liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. PA  B PAPB . . B. PA  B PA PB . C. PA  B PA PB . D. PA  B PA PB . Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm cạnh SB . Vị trí tương đối của đường thẳng SD và đường thẳng MO là A. cắt nhau. B. song song. C. trùng nhau. D. chéo nhau. Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD (tham khảo hình vẽ bên). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào KHÔNG đúng? Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. S A B D C A. Hai đường thẳng SA và BC chéo nhau. B. Hai đường thẳng SC và AB chéo nhau. C. Hai đường thẳng AB và CD chéo nhau. D. Hai đường thẳng SD và BC chéo nhau. Câu 34: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm phân biệt. B. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt. C. Trong không gian, có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. D. Trong không gian, có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD . Điểm M nằm trên phần kéo dài của M đoạn AS như hình vẽ bên. Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau đây? S A. SBC . B. SAC . A B C. SBD . D D. ABCD . C II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Học sinh làm bài trên giấy học sinh. 7 3 2 Câu 1. (1,0 điểm) Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức x , với x 0 . x Câu 2. (1,0 điểm) Sắp xếp ngẫu nhiên một nhóm gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. Tính xác suất để em học sinh đứng ở đầu hàng và em học sinh đứng ở cuối hàng là hai học sinh nam. Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E là trung điểm cạnh SA. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng EBD và SBC . Câu 4. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số được lập từ 0, 1, 2, 3, 4 mà các chữ số của số đó phải có đúng một cặp chữ số giống nhau và có một chữ số 0? HẾT Chi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. SỞ GD&ĐT KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN: TOÁN, LỚP 11 (Bản Hướng dẫn gồm 03 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng/ 5). - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của bài toán kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân. II. ĐÁP ÁN 1. Phần trắc nghiệm Mã đề: 132 Mã đề: 209 Mã đề: 357 Mã đề: 485 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 D 1 C 1 A 2 B 2 B 2 C 2 A 3 C 3 A 3 B 3 C 4 B 4 A 4 D 4 D 5 C 5 D 5 B 5 C 6 C 6 B 6 A 6 B 7 C 7 C 7 D 7 B 8 A 8 B 8 A 8 C 9 A 9 B 9 B 9 D 10 A 10 D 10 D 10 D 11 A 11 A 11 D 11 D 12 B 12 D 12 A 12 C 13 D 13 C 13 B 13 D 14 D 14 A 14 C 14 B 15 A 15 A 15 D 15 B 16 C 16 A 16 C 16 A 17 C 17 D 17 D 17 B 18 A 18 D 18 C 18 B 19 C 19 D 19 B 19 D 20 D 20 B 20 A 20 B
  6. 21 A 21 D 21 A 21 C 22 B 22 A 22 A 22 C 23 B 23 C 23 C 23 B 24 D 24 C 24 B 24 B 25 B 25 B 25 C 25 A 26 A 26 C 26 D 26 A 27 D 27 B 27 B 27 C 28 A 28 C 28 C 28 A 29 B 29 C 29 A 29 A 30 C 30 A 30 A 30 D 31 D 31 A 31 C 31 C 32 B 32 C 32 D 32 B 33 C 33 D 33 D 33 A 34 D 34 B 34 A 34 A 35 B 35 D 35 A 35 D 2. Phần tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 7 3 2 Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức x . 1,0 x 7 2 Số hạng tổng quát của khai triển của biểu thức x là x k 0,25 k7 k 2 Cx7 . , kk , 7 1 x (1,0đ) x 7 k C k2 k . . 7 xk 0,25 3 Số hạng chứa x ứng với 7 kk 3 k 2 . 0,25 3 2 2 Hệ số của x là C7 2 84 . 0,25 Sắp xếp ngẫu nhiên một nhóm gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành một hàng dọc. Tính xác suất để em học sinh đứng ở đầu hàng và 1,0 2 em học sinh đứng ở cuối hàng là hai học sinh nam. (1,0đ) Số phần tử của không gian mẫu n  8!. 0,25 Gọi A là biến cố “Em học sinh đứng ở đầu hàng và em học sinh đứng 0,25 ở cuối hàng là hai học sinh nam”.
  7. 2 Chọn 2 học sinh nam và sắp xếp đứng ở đầu hàng và cuối hàng có A5 cách. Sắp xếp các em học sinh còn lại có 6!. 2 Suy ra nA A5 .6!. 0,25 n A 6!.A2 5 Xác suất biến cố A là P A 5 . 0,25 n  8! 14 Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E là trung điểm cạnh SA. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng EBD và SBC . S E d 0,5 A D O B 3 C (0,5đ) Gọi O là giao điểm của AC và BD . Suy ra EO là đường trung bình của tam giác SAC . 0,25 Suy ra EO// SC . Ta có B BDE  SBC EO  BDE mà SC SBC 0,25 EO// SC nên giao tuyến của hai mặt phẳng EBD và SBC là đường thẳng d đi qua B và song song SC , EO . Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số được lập từ 0, 1, 2, 3, 4 mà các chữ số của số đó phải có đúng một cặp chữ số giống nhau và có một 0,5 chữ số 0? Để lập số N abcdef( a 0) có 6 chữ số thỏa mãn yêu cầu bài toán 4 ta thực hiện 3 hành động liên tiếp 1 (0,5đ) Chọn vị trí sắp xếp số 0 có C5 cách. 0,25 2 Chọn 2 vị trí và sắp xếp 1 trong 4 số 1, 2, 3, 4 vào 2 vị trí đó có 4.C5 cách. Sắp xếp các số còn lại có 3! cách. 1 2 0,25 Suy ra C5.4. C 5 .3! 1200 số. HẾT