Kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gai Tự

Câu 18. Một lớp có 3 tổ, trong đó tổ 1 có 14 bạn, tổ 2 có 13 bạn và tổ 3 có 13 bạn. Cần chọn ra 3 bạn bất kì sao cho mỗi tổ chọn 1 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?

     A.364.                             B. 2366.                                 C. 40.                                 D. 351.

Câu 3 (1,0 điểm):

             Có 6 áo màu hồng, 7 áo màu xanh, 8 quần màu hồng, 9 quần màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được 1 bộ quần áo cùng màu.

 

docx 3 trang Yến Phương 08/02/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gai Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gai Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM ) 4π Câu 1. Giải phương trình cos 2x cos . 7 4π 2π A. x k2π , với k ¢ .B. x k2π , với k ¢ . 7 7 4π 3π 2π 5π C. x k2π hoặc x k2π , với k ¢ .D. x k2π hoặc x k2π , với k ¢ . 7 7 7 7 Câu 2. Cho phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD. Chọn khẳng định đúng. A. AB k .CD .B. AB k.CD . C. CD k .AB .D. CD k.AB . Câu 3. Giải phương trình 2cos x 3 0 . 5π π π 7π A. x k2π hoặc x k2π , với k ¢ .B. x k2π hoặc x k2π , với k ¢ . 6 3 6 6 5π π C. x k2π , với k ¢ .D. x k2π , với k ¢ . 6 6 2π Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x sin là 11 2π 2π 2π A. x k2π hoặc x k2π , với k ¢ .B. x kπ , với k ¢ . 11 11 11 2π 2π 9π C. x kπ , với k ¢ . D. x k2π hoặc x k2π , với k ¢ . 11 11 11 π Câu 5. Giải phương trình tan x tan ta được nghiệm của nó là 3 π π A. x k2π , với k ¢ .B. x kπ , với k ¢ . 3 3 π π C. x k2π , với k ¢ . D. x kπ , với k ¢ . 3 3 Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;0). Tìm toạ độ ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 . A. (0;2).B. (0;-2).C. (-2;0).D. (2;0). Câu 7. Nếu một công việc có thể thực hiện bằng 1 hoặc 2 hành động, trong đó hành động 1 có 10 cách thực hiện, hành động 2 có 30 cách thực hiện thì số cách thực hiện công việc đó là bao nhiêu ? 10 A. C30 .B. 20.C. 300.D. 40. Câu 8. Xác định giá trị của tham số m để phương trình sin 2x 3m 11 có nghiệm. 10 10 A. 4 m .B. m  1;1.C. m 4 .D. 1 m 1. 3 3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai đối với sinx và cosx ?
  2. A. 2 sin2 x cos2 2x 1.B. sin 2 2x cos2 2x 3 . C. sin 2 x 2sin x cos x 3cos2 x 4 . D. sin 2 x 2cos2 3x 3. 6π Câu 10. Phương trình cot 3x cot có tập nghiệm là 2021 2π  6π  A. kπ|k ¢ .B. k2π|k ¢  . 2021  2021  2π  6π  C. k2π|k ¢  .D. kπ|k ¢ . 2021  2021  Câu 11. Tập xác định của hàm số y tan x là π  A. D x ¡ | x kπ,k ¢ .B. D x ¡ | x k2π,k ¢  . 2  π  C. D x ¡ | x k2π,k ¢ .D. D x ¡ | x kπ,k ¢  . 2  3x 2 Câu 12. Tập xác định của hàm số y là sin x 1 π  π  A. D ¡ \ k2π | k ¢  .B. D ¡ \ k2π | k ¢ . 2  2  C. D ¡ \ k2π | k ¢ .D. D ¡ \ π k2π | k ¢. Câu 13. Tìm toạ độ điểm B là ảnh của điểm A(3;-1) qua phép tịnh tiến theo vectơ v ( 2;5) . A. B(1;4) .B. B(4;1) . C. B(5; 6) .D. B( 5;6) . Câu 14. Chọn phát biểu đúng. A. Phép quay tâm O, góc quay 600 là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM ' OM và (OM ',OM ) 600 . B. Phép quay tâm O, góc quay 300 là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM ' OM và (OM ,OM ') 300 . C. Phép quay tâm O, góc quay 900 là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM ' OM và (OM ,OM ') 900 . D. Phép quay tâm O, góc quay 700 là phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến điểm M khác O thành điểm M’ sao cho (OM ,OM ') 700 . Câu 15. Nếu một công việc muốn thực hiện phải qua 2 hành động liên tiếp, trong đó hành động 1 có 11 cách thực hiện, hành động 2 có 21 cách thực hiện thì số cách thực hiện công việc đó là 11 A. 10.B. 32.C. C21 .D. 231. Câu 16. Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho     A. MM ' v 0 .B. M 'M v 0 .C. M 'M v .D. MM ' v . Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx ? A. sin x 2cos 2x 3.B. 2 sin x cos 2x 1. C. sin x 2cos x 3 . D. sin 2x cos 2x 3 . Câu 18. Một lớp có 3 tổ, trong đó tổ 1 có 14 bạn, tổ 2 có 13 bạn và tổ 3 có 13 bạn. Cần chọn ra 3 bạn bất kì sao cho mỗi tổ chọn 1 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 364.B. 2366.C. 40.D. 351. Câu 19. Nếu 1 phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng ' thì khẳng định nào sau đây đúng ?
  3. A. song song hoặc trùng với ' .B. cắt ' . C. song song với ' .D. trùng với ' . Câu 20. Phép vị tự tâm I tỉ số k là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ thoả mãn điều kiện nào sau đây ?     A. IM ' kIM .B. IM ' kIM .C. IM ' k IM .D. IM kIM '. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM ) Câu 1 (1,5 điểm): a) Giải phương trình 2cos2 x 3cos x 1 0 . b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 11sin x 2021. Câu 2 (1,5 điểm): a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1;6) và vectơ u( 4;5) . Tìm toạ độ điểm B là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ u . b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 2 điểm M(2;-3), I(4;1). Gọi M’ là ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỉ số -2. Xác định toạ độ điểm M’. Câu 3 (1,0 điểm): Có 6 áo màu hồng, 7 áo màu xanh, 8 quần màu hồng, 9 quần màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn được 1 bộ quần áo cùng màu. Câu 4 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(4;-3) và bán kính R=5. Phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 1) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương trình đường tròn (C’). Câu 5 (1,0 điểm): Cho phương trình (2sin x 1)(2cos 2x 2sin x m) 3 4cos2 x . Xác định m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt x 0;π . HẾT Ghi chú: Học sinh làm bài trên giấy trả lời tự luận, ghi rõ MÃ ĐỀ vào tờ bài làm. Phần I, học sinh kẻ bảng và điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào các ô tương ứng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời