Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Câu 1. Một cụ bà đi chợ mang  theo 3 cái rổ, trong mỗi cái rổ có 9 quả cam, trên mỗi quả cam có 3
búp bê. Như vậy, số búp bê ở trong rổ là 
A. 33 B. 15  C. 81  D.  30
Câu 2. Từ 1 tổ của lớp 7A có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ, để chọn ra 1em ,ta có
A.  4 cách. B.  20 cách. C.   9 cách. D.  1 cách .
Câu 15. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau

     A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .

     B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

     C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .

     D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường song song nó.

docx 2 trang Yến Phương 08/02/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 60 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một cụ bà đi chợ mang theo 3 cái rổ, trong mỗi cái rổ có 9 quả cam, trên mỗi quả cam có 3 búp bê. Như vậy, số búp bê ở trong rổ là A. 33 B. 15 C. 81 D. 30 Câu 2. Từ 1 tổ của lớp 7A có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ, để chọn ra 1em ,ta có A. 4 cách. B. 20 cách. C. 9 cách. D. 1cách . 2 2 2 2 49 Câu 3. Số nghiệm của phương trình sin x+ cos x sinx cos x 3 0 trên ; là 3 2 A. 26 B. 23. C. 25. D. 24. 1 Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình cos x là 2 2 2 A. x k . B. x k2 . . C. x k D. x k . . 3 3 3 3 Câu 5. Chọn hàm chẵn trong các hàm sau A. y = cosx . B. y sinx+cosx . C. y sinx . D. y sinx-cosx .  Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD.Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo BC là điểm A. A . B. B . C. C D. D . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh của A qua phép quay tâm O , góc quay . 2 A. (0; 3). B. (0;3). C. (3; 3). D. ( 3;0). æ ö çp÷ Câu 8. Cho hàm số f x cosx .Giá trị lớn nhất trong các giá trị f (0), f (p), f (- p), f ç ÷ là èç2÷ø æ ö çp÷ A. f (0). B. f (p). C. f (- p). D. f ç ÷. èç2ø÷ x Câu 9. Tập xác định của hàm số y là sinx 1   A. ¡ \ k  . B. ¡ \ k . C. ¡ \ k2  . D. ¡ \ k2  . 2  2  Câu 10. Cho phép vị tự tâm I, tỉ số k.Chọn kết luận đúng . A. V I ,k biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. V I ,k biến đường thẳng thành đường thẳng song song nó. C. V I ,k biến góc thành góc bằng nó. D. V I ,k biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 11. Có n số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập A 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ,có mặt chữ số 2 . Khi đó, giá trị n thuộc A. 109;125. B. 70;109. C. 130;700 . D. 125;130 .
  2. Câu 12. Hàm đồng biến trên 0; là 2 A. y sinx . B. y = cosx . C. y tan x . D. y cot x. Câu 13. Số giá trị nguyên của m để phương trình sin 2x 2 3 cos2 x 3 3m 1 có nghiệm là A. 1. B. 7 . C. 2 . D. 0 . Câu 14. Phương trình sin x cos x có tất cả các nghiệm là A. x k2 và x k2 k ¢ . B. x k k ¢ . 4 4 4 C. x k2 k ¢ . D. x k và x k k ¢ . 4 4 4 Câu 15. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường song song nó. II.PHẦN TỰ LUẬN 3 Câu 1.(2 điểm). a/ Giải phương trình cos3x . 2 sinx+cos2 x 1 b/Tìm nghiệm thuộc 0;2  của phương trình 0 . cosx Câu 2.(1,5 điểm) a/ Trong mặt phẳng Oxy ,tìm ảnh d ' của đường thắng d : x y 1 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số 1. b/ Trong mặt phẳng Oxy ,cho các đường thẳng d : x y 0,d ': x y 2 0. Phép tịnh tiến theo vec tơ v a;b biến d thành d ' .Biết a b 0,tìm a,b . Câu 3.(1,5 điểm) a/ Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập bao nhiêu tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau. b/ Cho A a,b,c, a,b,c ¥ ,a,b,c 9 . Đem các chữ số trong tậpAlập thành các số tự nhiên gồm có 3 chữ số khác nhau, sau đó cộng tất cả các số tự nhiên vừa lập được ta có kết quả là 3996. Hãy tìm tất cả các tập A . HẾT