Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 13 (Có lời giải chi tiết)
Câu 3. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi
A. Mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng vuông góc với nhau.
C. Mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia.
D. Mặt phẳng này chứa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (SCN) theo a .
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 13 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_de_13_co_loi_giai_chi_tiet.pdf
Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 13 (Có lời giải chi tiết)
- KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ SỐ 13 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Cho hàm số f x xác định trên bởi f x ax b , với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng. A. f x b. B. f x b. C. f x a . D. f x a . 4x 3 Câu 2. Tìm giới hạn lim x 1 x 1 A. . B. 2. C. . D. 2 . Câu 3. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi A. Mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia. B. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng vuông góc với nhau. C. Mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia. D. Mặt phẳng này chứa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Tìm các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã cho và vuông góc với đường thẳng AC A. BD và BD . B. BC và BC . C. AD và AD . D. AB và AB . Câu 5. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số có đạo hàm tại x 1 . B. Hàm số có đạo hàm tại x 2 . C. Hàm số có đạo hàm tại x 3 . D. Hàm số có đạo hàm tại x 0 . Câu 6. Tính đạo hàm hàm số = sin2 . A. ′ = 2cos2 . B. ′ = cos2 . C. ′ = −2cos2 . D. ′ = −2sin2 . Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 x2 3x 4 tại điểm M 1;1 là A. 4. B. 0 . C. 2. D. 1. Câu 8. Cho lim un 3 ; lim vn 2 . Khi đó lim un vn bằng A. 1. B. 5. C. 1. D. 5 . 3 2 Câu 9. Vi phân của hàm số y x 2x là A. dy (3x2 4x )d x . B. dy (3x2 x)d x . C. dy (3x2 2x )d x . D. dy (3x2 4x )d x . Trang 1