Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 30 (Có lời giải chi tiết)
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC , ABD , ACD là các tam giác vuông tại A . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. BCD là tam giác nhọn. B. BCD là tam giác vuông.
C. AB vuông góc (BCD) . D. AC vuông góc (BCD) .
Câu 42. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp đứng.
D. Độ dài cạnh bên là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 30 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_de_30_co_loi_giai_chi_tiet.pdf
Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Đề 30 (Có lời giải chi tiết)
- KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ SỐ 30 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 2n 3.5n Câu 1. Tính lim . 4.3n 5n 3 1 2 A. . B. 3. C. . D. . 4 4 5 x2 4 khi x 2 Câu 2. Cho hàm số f x x 2 . Tìm k để hàm số liên tục trên tập . k khi x 2 A. k 2 . B. k 0. C. k 2. D. k 4. Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích tam giác SBC bằng a2 5 a2 5 a2 3 A. a2 3 . B. . C. . D. . 4 2 2 Câu 4. Đạo hàm của hàm số y cos4 x sin4 x là A. y 2sin 2x . B. y 4cos3 x 4sin3 x . C. y sin 2x . D. y 2sin 2x . Câu 5. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC, ABD, ACD là các tam giác vuông tại A . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. BCD là tam giác nhọn. B. BCD là tam giác vuông. C. AB BCD . D. AC BCD . 3 2 Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y x 2x 2 tại điểm x0 2 . A. y x0 1. B. y x0 4. C. y x0 7 . D. y x0 2 . Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a và AB x . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB, CD . Biết rằng ACD BCD và ABC ABD . Khi đó x bằng a 3 a 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 8. Cho hình chóp tam giác dều S. ABC có AB a và chiều cao của hình chóp a bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng 6 A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y sin x 2cos x A. y cos x 2sin x . B. y cos x 2sin x . C. y cos x 2sin x . D. y cos x 2sin x . Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA SC và SB SD . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. SA ABCD . B. SC ABCD . C. SB ABCD . D. SO ABCD . Trang 1
- x2 1 Câu 11. Tính lim . x 3 2x 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 Câu 12. Cho hàm số f x 4x3 6 6x2 3m2 x 5. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 0 có nghiệm là A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 13. Cho f x x 2 5 . Tính f 3 . A. 20. B. 20 . C. 27 . D. 27. Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng MBD vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. SBC . B. SAC . C. SBD . D. ABCD . 1 3x Câu 15. Tính lim . x 2x 3 1 3 A. 3. B. . C. . D. . 2 2 Câu 16. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AC , BD, MN . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 1 2 A. AI AB AC AD . B. AI AB AC AD . 3 3 1 1 C. AI AB AC AD . D. AI AB AC AD . 4 2 5 2 Câu 17. Cho hàm số f x 2x 2 . Phương trình f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? x 3x3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 1 1 Câu 18. Cho hàm số f x . Tính f . x 2 2x 2 A. 24. B. 16. C. 48. D. 32. Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có các mặt bên là các hình chữ nhật. Tính AB. CC AC. BB BC. AA . A. AA 2 . B. 3 AA 2 . C. 2 AA 2 . D. 0 . Câu 20. Tính lim x2 2x 3 x . x A. 2 . B. 0 . C. 1. D. . Câu 21. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB a và ABC 30. Biết SA ABC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC . a a 3 A. . B. a . C. . D. a 3 . 2 2 Câu 22. Cho f x cos3x . Tính f f . 3 2 A. 3 . B. 3. C. 0. D. 6. 1 2x Câu 23. Tìm đạo hàm y của hàm số y . 1 x Trang 2
- x 2 1 3x A. y . B. y . 1 x 2 1 2x 2 1 x 2 1 2x x 2 x 2 C. y . D. y . 1 x 2 1 2x 2 1 x 2 1 2x Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB 3, BC 4 . Biết SBC ABC và SB 2 3, SBC 30 . Tính khoảng cách từ B đến SAC . 7 3 7 6 7 5 7 A. . B. . C. . D. . 6 14 7 12 Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SA SB SC SD 4SO . B. SA SB SC SD 0 . C. SA SB SC SD 0 . D. OA OB OC OD 0 . Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai vectơ BD và BC bằng A. 60. B. 120. C. 45. D. 90 . 1 2 3 2n 4 Câu 27. Tính lim 2 2 2 2 . n 4 n 4 n 4 n 4 1 A. . B. 0. C. 1. D. 2. 2 4n 1 Câu 28. Tìm lim . n 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 4. Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol P : y 2x2 3x 5 . Gọi d là tiếp tuyến của P tại giao điểm của P với trục Oy . Khi đó d có hệ số góc bằng A. 1. B. 5. C. 4. D. 3 . Câu 30. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y 2x3 tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y 6x 4 . B. y 6x 8. C. y 6x 4 . D. y 6x 8 . Câu 31. Cho limun 5, limvn 13 và lim un kvn 2007 . Khi đó k bằng 2002 2007 A. . B. 398. C. . D. 154. 5 13 Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng? A. lim x3 3x . B. lim x3 3x . x x C. lim x3 3x 3 . D. lim x3 3x 1. x x 1 Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho đồ thị C : y x3 x 1 . Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm 3 0;1 . Góc giữa d và trục Ox bằng A. 45. B. 60. C. 120. D. 135. Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung điểm của CD. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau. A. MA MB MC 3MG . B. MA MB MC 3MD . C. MA MB MC 3MD . D. MA MB MC 3MG . 1 Câu 35. Cho hàm số y . Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau. 3cos2 3x Trang 3
- KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ SỐ 30 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 2n 3.5n Câu 1. Tính lim . 4.3n 5n 3 1 2 A. . B. 3. C. . D. . 4 4 5 x2 4 khi x 2 Câu 2. Cho hàm số f x x 2 . Tìm k để hàm số liên tục trên tập . k khi x 2 A. k 2 . B. k 0. C. k 2. D. k 4. Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích tam giác SBC bằng a2 5 a2 5 a2 3 A. a2 3 . B. . C. . D. . 4 2 2 Câu 4. Đạo hàm của hàm số y cos4 x sin4 x là A. y 2sin 2x . B. y 4cos3 x 4sin3 x . C. y sin 2x . D. y 2sin 2x . Câu 5. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC, ABD, ACD là các tam giác vuông tại A . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. BCD là tam giác nhọn. B. BCD là tam giác vuông. C. AB BCD . D. AC BCD . 3 2 Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y x 2x 2 tại điểm x0 2 . A. y x0 1. B. y x0 4. C. y x0 7 . D. y x0 2 . Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a và AB x . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB, CD . Biết rằng ACD BCD và ABC ABD . Khi đó x bằng a 3 a 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 8. Cho hình chóp tam giác dều S. ABC có AB a và chiều cao của hình chóp a bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng 6 A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y sin x 2cos x A. y cos x 2sin x . B. y cos x 2sin x . C. y cos x 2sin x . D. y cos x 2sin x . Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA SC và SB SD . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. SA ABCD . B. SC ABCD . C. SB ABCD . D. SO ABCD . Trang 1