Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 - 2023 (Có đáp án)

Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Châu, Dung và Đức đứng 
thành một hàng ngang? 
A) 25 
B) 20 
C) 120 
D) 24 
Câu 3: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của (SAC) và 
BD là 
A) Điểm O 
B) Điểm S 
C) Điểm A 
D) Điểm C
pdf 80 trang Yến Phương 08/02/2023 4740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 - 2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 - 2023 (Có đáp án)

  1. Đề 1 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Khẳngy c =đ oịnh sx nào dưới đây sai? A) Hàm số y c= o t x là hàm số chẵn. B) Hàm số là hàm số lẻ. C) Hàm số yy s= t i= na x n x là hàm số chẵn. D) Hàm số là hàm số lẻ. Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Châu, Dung và Đức đứng thành một hàng ngang? A) 25 B) 20 C) 120 D) 24 Câu 3: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của (SAC) và BD là A) Điểm O B) Điểm S C) Điểm A D) Điểm C Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx4sin=−− 2 x5 là A) -20 B) – 8 C) 0 D) -9 Câu 5: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A) 2; 4; 6; 8 B) 2; 4; 8; 16 C) 1; 2; 3; 4 D) 1; 3; 5; 7;
  2. Câu 6: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là 4 A) . 9 1 B) . 9 5 C) . 9 1 D) . 4 Câu 7: Tam giác đều ABC có bao nhiêu trục đối xứng? A) 2 B) 1 C) 0 D) 3 u21 = Câu 8: Dãy số (un ) cho bởi: , n 1. Số hạng thứ 3 của dãy là un+ 1=− 2u n 3 A) u 6.3 =− B) u 3 .= C) u 1.3 = D) u 1.3 =− Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2sin x−= 2cosx 2 thuộc đoạn 0; là 2 A) 2 B) 0 C) 3 D) 1 Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B) Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
  3. C) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. B) Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau. C) Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. D) Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. 10 Câu 12: Trong khai triển (2x 1− ) , hệ số của số hạng chứa x8 là A) 11520 B) -11520 C) 45 D) 256 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O Tam giác SBD đều. Một mặt phẳng (P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C). Thiết diện của (P) và hình chóp là hình gì? A) Hình bình hành. B) Tam giác cân. C) Tam giác vuông. D) Tam giác đều. Câu 14: Phương trình cosx3sin+= x2 tương đương với phương trình nào? A) cosx1 += 3 B) sin x−= 1 3 C) cosx1 −= 3 D) sin x+= 1 3 Câu 15: Ảnh của điểm M( 3;2) qua phép qua tâm O, góc quay 90 là điểm có tọa độ
  4. A) (−−2 ; 3 ) B) (2 ; 3− ) C) (2 ;3) D) (−2 ;3) Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v 2=− ; 1( ) và điểm M 3( ;2− ). Tìm tọa độ ảnh M của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . A) M 5 ( ;3 ) B) M 1; ( 1− ) C) M 1;1( ) D) M (− 1;1) Câu 17: Cho cấp số cộng (un ) , biết u31 = và u 136 = . Tính công sai d của cấp số cộng đã cho. A) d = 10 B) d = 2 13 C) d.= 5 3 5 D) d.= 3 Câu 18: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đó là A) 35 B) 840 C) 360 D) 720 Câu 19: Giải phương trình tan 4x− = − 3 3 A) x= + k ,k 33
  5. x = + k,k B) 3 x = + k,k C) 2 x k= ,k D) 4 Câu 20: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 . A) 7 1 . B) 3721 . C) 425 . D) 42 II. Tự luận (5 điểm) Bài 1: Giải phương trình sau: 3tan x + 3cot x− 3− 3= 0 Bài 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số t ự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3. Bài 3: Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN) c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN) Đáp án
  6. I. Trắc nghiệm Câu 1: Khẳngy c =đ oịnh sx nào dưới đây sai? A) Hàm số y c= o t x là hàm số chẵn. B) Hàm số y s= i n x là hàm số lẻ. C) Hàm số y t= a n x là hàm số chẵn. D) Hàm số là hàm số lẻ. Giải thích: y s= i n x sin(− x) =−sinx Xét hàm số ta có x −x và nên hàm số là hàm số lẻ. Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Châu, Dung và Đức đứng thành một hàng ngang? A) 25 B) 20 C) 120 D) 24 Giải thích: Số cách sắp xếp năm bạn thành một hàng ngang là các hoán vị của năm phần tử có 5 ! 1= 2 0 cách. Câu 3: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của (SAC) và BD là A) Điểm O B) Điểm S C) Điểm A D) Điểm C Giải thích: TrongAC mặt( SACphẳng) (ABCD), ta có: BD(SAAC = O C. ) Mà nên giao điểm của và BD là điểm O.
  7. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx4sin=−− 2 x5 là A) -20 B) – 8 C) 0 D) -9 Giải thích : ysinx4sin=−−=−−2 x5sinx29 ( )2 Ta có − 1 sinx  − − 1, x3 sinx − 21,  x9sinx − 21,  x ( )2 −− 0sin( x298,x0y8,x − )2 − Ta có y8sinx1xk2= − = =+ ,k 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là −8 Câu 5: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A) 2; 4; 6; 8 B) 2; 4; 8; 16 C) 1; 2; 3; 4 D) 1; 3; 5; 7; Giải thích: u234 u u Ta có = = = = 2.Vậy dãy số 2, 4, 8, 16, là một cấp số nhân với u21 = u1 u 2 u 3 và công bội q = 2
  8. Đề 1 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Khẳngy c =đ oịnh sx nào dưới đây sai? A) Hàm số y c= o t x là hàm số chẵn. B) Hàm số là hàm số lẻ. C) Hàm số yy s= t i= na x n x là hàm số chẵn. D) Hàm số là hàm số lẻ. Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Châu, Dung và Đức đứng thành một hàng ngang? A) 25 B) 20 C) 120 D) 24 Câu 3: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của (SAC) và BD là A) Điểm O B) Điểm S C) Điểm A D) Điểm C Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysinx4sin=−− 2 x5 là A) -20 B) – 8 C) 0 D) -9 Câu 5: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A) 2; 4; 6; 8 B) 2; 4; 8; 16 C) 1; 2; 3; 4 D) 1; 3; 5; 7;