Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 26 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 26: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4cos2 2x − 4cos2x −3 = 0 trên đường tròn lượng 
giác là 
A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 
Câu 27: Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 5 quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một bộ 
quần áo để mặc? 
A. 35. B. 66 . C. 12. D. 60 . 
Câu 28: Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất, nhì, ba. Trong số 20 vận động viên đi thi, số khả năng mà 
ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì, ba là 
A. 1. B. 1140. C. 3. D. 6840 .
pdf 16 trang Yến Phương 07/02/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 26 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_26_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 26 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 26 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM 1 sin x Câu 1: Tập xác định của hàm số y là cos x A. D=\; x k k  . B. D=\ x k 2 ; k  .   C. D=\;  x + k k . D. D=\  x − + k 2 ; k . 2 2 2sinx 1 Câu 2: Tập xác định của hàm số y là 1 cos x A. D=\ x k 2 ; k  . B. D=\ x + k 2 ; k  .  C. D. D=\  x + k 2 ; k . 2 1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y là sinxx cos A. . B. C. . D. D\; x k k . 4 Câu 4: Tập xác định của hàm số yxtan 2 là 3  k 5 A. D=\;  x + k . B. D=\;  x + k k . 62 12  5 k C. D=\;  x + k k . D. D\; x k . 2 12 2 tan x Câu 5: Tập xác định của hàm số y là 1 tan x   A. D=\  + k 2 ; + k 2 , k . B. D=\  − + k 2 ; − + k 2 , k . 24 24   C. D=\;,  + k + k k . D. D=\  + k ; + k 2 , k . 24 24 Câu 6: Giải phương trình 2sinx −= 1 0 xk=+2 xk=+2 6 3 A. (k ). B. (k ) . 5 2 xk=+2 xk=+2 6 3
  2. xk=+2 xk=+2 6 3 C. (k ). D. (k ). xk= − + 2 xk= − + 2 6 3 Câu 7: Giải phương trình 3cos2 xx= 5cos A. xk=+ (k ) . B. xk=+2 (k ) . 2 2 C. xk=+ 2 (k ) . D. xk= (k ) . Câu 8: Giải phương trình cosxx+= sin 2 A. xk=+ (k ) . B. xk= − + (k ) . 4 4 C. xk=+2 (k ) . D. x= − + k2 ( k ) . 4 4 Câu 9: Giải phương trình 5sinxx−= sin2 0 A. xk= 2 (k ) . B. xk=+ (k ) . 2 C. xk= (k ) . D. Phương trình vô nghiệm. Câu 10: Giải phương trình sin( −xx) − cos − 2 = 0 2  k2 A. S= k2| k  . B. S=  k2 , + | k . 33  k2  k2 C. S=  k ,| + k . D. Sk=  +| 33 33 Câu 11: Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 90. B. 70 . C. 80 . D. 60 . Câu 12: Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn một em học sinh tham gia trò chơi trong chương trình ngoại khóa của nhà trường. Số cách chọn là: A. 20. B. 15. C. 35. D. 2. Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng? n! k! A. Ck =(0 k n , k , n ) . B. Ck =(0 k n , k , n ) .C. n k!!( n− k ) n (nk− )! n! k! Ck =(0 k n , k , n ) . D. Ck =(0 k n , k , n ) . n (nk− )! n n!!( n− k ) Câu 14: Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: 6 6 6 A. 6.A10 . B. C10 . C. A10 . D. 10P6 . Câu 15: Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau? A. 288 . B. 360. C. 312. D. 600 . ' Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v =−( 1;5) và điểm M (−− 4; 3). Biết M ' là ảnh của M qua Tv . Tìm M . A. M (− 4;10) . B. M (− 3;5) . C. M (−− 3; 8) . D. M (5;− 3) .
  3. Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (− 2;5). Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trụcOx ? A. (5;2) . B. (−− 2; 5) . C. (5;− 2) . D. (− 2;5) . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độOxy . Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M (− 1;2) thành điểm: A. M (− 1;2) . B. M (2;− 4) . C. M (−− 1; 2) . D. M (1;− 2) . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm A(5;0) . Phép quay tâm O góc quay = 90 biến điểm A thành điểm nào sau đây? A. ( 5; 5) . B. (0;− 5) . C. (− 5;0) . D. (0;5) . Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;− 2) . Phép vị tự tâm O tỉ số k3=− biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. (− 3;6) . B. (−− 3; 6) . C. (3;− 6) . D. (3;6) . Câu 21: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin24 x − 2sin x − 2sin 2 x + 1 là 5 3 A. 4. B. . C. − . D. 3. 2 2 22 Câu 22: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 4x− + sin x = cos x 6 35 11 11 A. − . B. − . C. − . D. − . 36 36 12 12 sin 2x Câu 23: Số nghiệm của phương trình −2sinxx − cos + 2 = 0 trong khoảng (−5;5) là: 2 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . 5 Câu 24: Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình 2sinx 1 0 là 2 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Câu 25: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; ) của phương trình: 2 cos3x=+ sin x cos x . 3 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 Câu 26: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4cos2 2xx− 4cos2 − 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 27: Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 5 quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc? A. 35. B. 66 . C. 12. D. 60 . Câu 28: Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất, nhì, ba. Trong số 20 vận động viên đi thi, số khả năng mà ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất, nhì, ba là A. 1. B. 1140 . C. 3. D. 6840 . Câu 29: Từ một nhóm có 7 học sinh nam và 11 học sinh nữ. Số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là 32 32 22 32 A. C7.C 11 . B. A7.A 11 . C. AA7+ 11 . D. CC7+ 11 .
  4. Câu 30: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 5 học sinh của lớp đi dự lễ sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 133146. B. 142506. C. 8568 . D. 792 . Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1; 1) và B (2;3) . Phép tịnh tiến theo v( x+ y;2 x − y) ,( x , y ) biến A thành B . Tính xy22+=? A. 5. B. 8 . C. 6 . D. 1. Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ cho A(1; 3) và d: x+ y − 3 = 0. Gọi A' là ảnh của A qua phép đối xứng trục d. Tọa độ điểm là: A. A'( 2; 2). B. A'( 0;− 2) . C. A'( 0; 2) . D. A'( 0; 1) . Câu 33: Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC với ABC(1;−− 1;) ( 2;0;) ( 3; 2) . Gọi G' là điểm đối xứng với trọng tâm G của tam giác qua A . Khi đó G' thuộc đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. xy− +10 = . B. 2xy+ + 1 = 0 . C. xy+2 + 1 = 0 . D. 2xy− + 1 = 0 . 22 Câu 34: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn (C):( x− 1) +( y − 3) = 16. Gọi (C1 ) là tạo ảnh của (C ) qua phép Q 0 với O là gốc toạ độ. Khi đó khoảng cách giữa hai tâm và diện tích của (O;90 ) là: A. 25 và 16 . B. 65 và 256 . C. 35 và 16 . D. 5 và 26 . Câu 35: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng d: x+ 3 y + 4 = 0 . Giả sử daxbyc':+ + = 0;( abc , , ;( ab ,) = 1) là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v(−2;1) và phép vị tự tâm I (−1;3) tỉ số k = 2. Khi đó: abc+ + = ? A. 18. B. 16. C. 28 . D. 26 . TỰ LUẬN (1− 2sinx) cosx Bài 1. [Mức độ 3] Cho phương trình: = 3 . Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên (1+− 2sinx)( 1 sinx) khoảng (−2021 ;2021 ) ? Bài 2. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2xy− − 9 = 0 . Xét phép đối xứng trục :xy − 3 − 2 = 0 , đường thẳng biến thành đường thẳng d . Xác định phương trình đường thẳng . Bài 3. [Mức độ 3] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3. Bài 4. [Mức độ 3] Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi? .
  5. ĐỀ 26 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM 1 sin x Câu 1: Tập xác định của hàm số y là cos x A. D=\; x k k  . B. D=\ x k 2 ; k  .   C. D=\;  x + k k . D. D=\  x − + k 2 ; k . 2 2 2sinx 1 Câu 2: Tập xác định của hàm số y là 1 cos x A. D=\ x k 2 ; k  . B. D=\ x + k 2 ; k  .  C. D. D=\  x + k 2 ; k . 2 1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y là sinxx cos A. . B. C. . D. D\; x k k . 4 Câu 4: Tập xác định của hàm số yxtan 2 là 3  k 5 A. D=\;  x + k . B. D=\;  x + k k . 62 12  5 k C. D=\;  x + k k . D. D\; x k . 2 12 2 tan x Câu 5: Tập xác định của hàm số y là 1 tan x   A. D=\  + k 2 ; + k 2 , k . B. D=\  − + k 2 ; − + k 2 , k . 24 24   C. D=\;,  + k + k k . D. D=\  + k ; + k 2 , k . 24 24 Câu 6: Giải phương trình 2sinx −= 1 0 xk=+2 xk=+2 6 3 A. (k ). B. (k ) . 5 2 xk=+2 xk=+2 6 3